Có 1 kết quả:
歌唱 ca xướng
Từ điển phổ thông
hát, ca
Từ điển trích dẫn
1. Hát xướng, ca hát. ◇Tây du kí 西遊記: “Hốt văn đắc lâm thâm chi xứ, hữu nhân ngôn ngữ, cấp mang xu bộ, xuyên nhập lâm trung, trắc nhĩ nhi thính, nguyên lai thị ca xướng chi thanh” 忽聞得林深之處, 有人言語, 急忙趨步, 穿入林中, 側耳而聽, 原來是歌唱之聲 (Đệ nhất hồi).
2. Ca tụng, ca ngợi.
2. Ca tụng, ca ngợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hát to lên.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0